Thanh ren mạ kẽm - Ty ren mạ kẽm
Tên sản phẩm: Thanh ren mạ kẽm
Kích thước: Chi tiết trong bài viết
Chất liệu: Chi tiết trong bài viết
Nhóm sản phẩm: Thanh ren - Ty ren
Thanh ren mạ kẽm là gì?
Thanh ren mạ kẽm hay gọi là ty ren, ty treo máng cáp là vật tư cực kỳ quan trọng trong xây dựng công trình đặc biệt là lắp đặt điện nước, hệ thống điều hòa, hệ thống phòng cháy chữa cháy trong các tòa nhà cao tầng và nhà xưởng. Thanh ren mạ kẽm cũng được ứng dụng nhiều trong xây dựng công trình dân dụng.

Thông số kỹ thuật của thanh ren mạ kẽm
Đường kính: M6-M30
Cấp bền: 3.6, 4.6, 4.8, 5.6, 6.8 và 8.8
Tiêu chuẩn: DIN 975
Xử lý bề mặt: Mạ điện phân màu trắng, mạ điện phân màu vàng, xi đen, mạ kẽm nhúng nóng.
Vật liệu: Mác thép tiêu chuẩn Việt Nam (CT3, CT4, CT5) hoặc Mác thép Nhật (SS400, SD235, SD 375)
Tùy theo điều kiện chịu tải trọng và môi trường khác nhau mà thanh ren mạ kẽm được sản xuất với nhiều đặc điểm khác nhau.
Phân loại thanh ren (ty ren) mạ kẽm
Thông thường thanh ren (ty ren) mạ kẽm được phân loại dựa trên các yếu tố sau:
Theo tình trạng lớp mạ
Thanh ren được chia thành 2 loại theo lớp mạ gồm:
- Thanh ren mạ kẽm điện phân: Loại này là loại mạ thông thường và hay sử dụng nhất, chịu đựng tốt trong môi trường khô ráo (trong các tòa nhà). Hầu hết các thanh ty ren đều sử dụng phương pháp mạ này bởi tính kinh tế.
- Thanh ren mạ kẽm nhúng nóng: Chiều dày lớp mạ nhúng nóng khá lớn, nên thường sử dụng cho thanh ren có đường kính lớn từ D14 (M14) trở lên. Thanh ren mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chịu đựng khá tốt với điều kiện khí hậu ngoài trời.
Theo kích thước
Kích thước | Đường kính phôi để cán thành ren |
M6/d6 (phi 6) | 4.6mm – 5mm |
M8/d8 (phi 8) | 6.8mm – 7mm |
M10/d10 (phi 10) | 8.6mm – 8.8mm |
M12/d12 (phi 12) | 10.5mm – 10.8mm |
Lưu ý: Ngoài bảng này còn có những thanh ren đường kính khác như: M16/ M18/ M20…M42. Sự thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của công trình.

Theo độ cấp bền
Thanh ren mạ kẽm | Lực kéo có thể chịu được |
Thanh ren M6 = (300 Mpa x 20.1 mm2) | 614.67 kg |
Thanh ren M8 = (300 Mpa x 36.6 mm2) | 1 tấn |
Thanh ren M10 = (300 Mpa x 58 mm2) | 1,7 tấn |
Thanh ren M12 = (300 Mpa x84.3 mm2) | 2,5 tấn |
Thanh ren cấp bền 4.8 | 4000 kg/cm2 |
Thanh ren cấp bền 5.6 | 5000 kg/cm2 |
Thanh ren cấp bền 8.8 | 8000 kg/cm2 |
Từ các số liệu trên cho thấy các thanh ty ren hoàn toàn đủ tải đối với thi công hệ thống cơ điện, điều hòa thông gió. Tuy nhiên, trong quá trình thi công vẫn có sai số giữa số liệu thực tế và lý thuyết nhưng với tải trọng của các thanh ren bình thường vẫn cho hệ số an toàn khá cao.
Ứng dụng của thanh ren mạ kẽm
Thanh ren mạ kẽm được sử dụng khá rộng rãi và được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng có quy mô lớn, nhỏ do khả năng chịu lực, chống ăn mòn,... tốt. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thanh ren mạ kẽm:
- Thanh ren (tyren, tiren, ty treo) có tác dụng là liên kết một kết cấu nào đó với dầm bê tông, với tường bê tông hay nền bê tông.
- Thanh ren được sử dụng để tạo các liên kết kết cấu với thép cấy sau khi mở rộng liên kết vào tường, cầu thang, cột, nền móng.
- Thanh ren cũng có thể sử dụng để thay thế hoặc bổ sung chỗ thép bị thiếu hay sai vị trí.
- Kết hợp thanh ren với bu lông cho các liên kết thép kết cấu như các trụ thép, dầm…
- Thanh ren có thể sử dụng để cải tạo mới kết cấu tòa nhà, cầu và các kết cấu dân dụng khác.
- Có thể thay thế, phục hồi và gia cường cho các phần bê tông yếu.
- Thanh ren rất chắc chắn khi sử dụng để neo bulong cho các kết cấu phụ trợ.
- Thanh ren cũng thường được dùng để lắp đặt cột móng giá để hàng hay chuồng trại chăn nuôi.
Báo giá thanh ren mạ kẽm

Dưới đây là bảng giá tương ứng với thông số kích thước, trọng lượng của thanh ren mạ kẽm tại D&D bạn có thể tham khảo:
Kích thước | Trọng lượng (Kg/m) | 1m |
M6 | 0.19 | 2.900 đ/m |
M8 | 0.31 | 4.900đ/m |
M10 | 0.465 | 7.900 đ/m |
M12 | 0.68 | 10.000 đ/m |
Lưu ý:
Bảng báo giá trên chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển. Để nhận được tư vấn và báo giá chính xác nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ với D&D qua số Hotline 0928.137.678.
Vì sao nên mua thanh ren mạ kẽm tại D&D?
Giá thành rẻ nhất: Các sản phẩm thanh ren mạ kẽm đều do xưởng gia công trực tiếp, do vậy giá sản phẩm thanh ren mạ kẽm tại D&D luôn có mức giá tốt nhất trên thị trường.
Cam kết cung cấp sản phẩm cơ khí, kim khí chất lượng tốt: Ngay từ khâu tuyển chọn nguyên vật liệu, đội ngũ nhân lực lành nghề cùng hệ thống máy móc hiện đại.
Nguyên liệu chất lượng, ổn định: Hoạt động lâu năm trong ngành cơ khí, D&D tự tin có nguồn nguyên liệu tốt, có thể duy trì hoạt động sản xuất lâu dài với số lượng lớn, phục vụ mọi nhu cầu của Nhà thầu, Công ty.
Nhận gia công sản phẩm cơ khí theo yêu cầu: Dựa vào bản vẽ mẫu chi tiết, D&D sẽ tiến hành nghiên cứu, sản xuất theo đơn đặt hàng của khách.
Quy trình làm việc chuyên nghiệp: Thể hiện từ khâu báo giá, sản xuất đến giao hàng, Cơ khí D&D luôn thực hiện nghiêm túc, chuyên nghiệp để đem lại lợi ích tốt nhất cho khách hàng.
Cơ khí D&D nhận đặt hàng và sản xuất các mặt hàng Thanh ren mạ kẽm – Ty ren mạ kẽm số lượng lớn. Đáp ứng tối đa các yêu cầu kỹ thuật và nhu cầu của khách hàng với giá thành hợp lý.
Đường kính: M6-M30
Cấp bền: 3.6, 4.6, 4.8, 5.6, 6.8 và 8.8
Tiêu chuẩn: DIN 975
Xử lý bề mặt: Mạ điện phân màu trắng, mạ điện phân màu vàng, xi đen, mạ kẽm nhúng nóng.
Vật liệu: Mác thép tiêu chuẩn Việt Nam (CT3, CT4, CT5) hoặc Mác thép Nhật (SS400, SD235, SD 375)
Tùy theo điều kiện chịu tải trọng và môi trường khác nhau mà thanh ren mạ kẽm được sản xuất với nhiều đặc điểm khác nhau.
Mọi thông tin cần tư vấn Quý khách vui lòng liên hệ với D&D theo:
CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI D&D VIỆT NAM
Địa chỉ: Số 114 Nguyễn Đình Hoàn, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Hotline: 0928.137.678
Email: vattuphudnd@gmail.com
Website: https://vattuphudnd.vn