Đai xiết Inox - Quai nhê Inox
Tên sản phẩm: Đai xiết inox
Kích thước: Chi tiết trong bài viết
Chất liệu: Chi tiết trong bài viết
Nhóm sản phẩm: Đai treo - Quang treo ống
Đai xiết inox là gì?
Đai xiết inox hay còn gọi là quai nhê inox dùng để xiết ống, nối ống với nhau với nhau hoặc nối một đường ống mềm với một đường ống cố định nhằm tạo ra liên kết chắc chắn và kín giữa hai đoạn ống dùng để xiết ống.
Thông số kỹ thuật Đai xiết inox
Tiêu chuẩn: DIN, JIS, BS
Độ dày: 0.6 mm
Chiều rộng: 12 mm
Chiều dài: 2.8 mm
Bạn có thể tham khảo thông số kỹ thuật của đai xiết qua bảng dưới đây:
Đường kính ống (mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều dày (mm) | Đường kính Min (mm) | Đường kính Max (mm) |
14-27 | 12 | 0.6 | 14 | 27 |
18-32 | 12 | 0.6 | 18 | 32 |
21-44 | 12 | 0.6 | 21 | 44 |
27-51 | 12 | 0.6 | 27 | 51 |
33-57 | 12 | 0.6 | 33 | 57 |
40-63 | 12 | 0.6 | 40 | 63 |
46-70 | 12 | 0.6 | 46 | 70 |
52-76 | 12 | 0.6 | 52 | 76 |
59-82 | 12 | 0.6 | 59 | 82 |
65-89 | 12 | 0.6 | 65 | 89 |
72-95 | 12 | 0.6 | 72 | 95 |
78-101 | 12 | 0.6 | 78 | 101 |
84-108 | 12 | 0.6 | 84 | 108 |
91-114 | 12 | 0.6 | 91 | 114 |
105-127 | 12 | 0.6 | 105 | 127 |
118-140 | 12 | 0.6 | 118 | 140 |
130-152 | 12 | 0.6 | 130 | 152 |
141-165 | 12 | 0.6 | 141 | 165 |
155-178 | 12 | 0.6 | 155 | 178 |
175-197 | 12 | 0.6 | 175 | 197 |
194-216 | 12 | 0.6 | 194 | 216 |
213-235 | 12 | 0.6 | 213 | 235 |
232-254 | 12 | 0.6 | 232 | 254 |
251-273 | 12 | 0.6 | 251 | 273 |
270-292 | 12 | 0.6 | 270 | 292 |
289-311 | 12 | 0.6 | 289 | 311 |
Bảng thông số kỹ thuật của đai xiết Inox
Tùy từng công việc mà quý khách có thể chọn loại đai xiết và kích thước sao cho phù hợp với nhu cầu.
Vật liệu
Vật liệu sản xuất đai xiết thường là thép không gỉ inox. Một số mác thép phổ biến dùng chế tạo như:
- Inox 201: Có khả năng chịu lực tốt nhưng khả năng chống ăn mòn kém
- Inox 304: Khả năng chịu tải và ăn mòn đều rất tốt.
- Inox 316: Có khả năng chịu lực và ăn mòn tốt, đặc biệt là những môi trường có tính ăn mòn cao như hóa chất, hơi nước biển.
Ứng dụng
Một số ứng dụng của đai xiết trong đời sống:
- Đường ống nước, thông gió hoặc nhiên liệu, dầu
- Các kết nối khi lắp đặt thiết bị vệ sinh, gia dụng
- Kết nối các đường ống mềm trong công nghiệp ôtô xe máy
- Ống dẫn khí cho ứng dụng trong điều kiện chân không hoặc khi áp suất tăng
Báo giá đai xiết inox
Việc xác định cụ thể kích thước và chủng loại đai xiết inox rất quan trọng trong khi tiến hành vào giai đoạn thi công. Để được tư vấn cụ thể thông số kỹ thuật chính xác quý khách vui lòng liên hệ tới số Hotline 0928 137 678 để được chúng tôi báo giá tốt nhất.
Vì sao nên mua đai xiết inox tại D&D?
Giá thành rẻ nhất: Các sản phẩm đai treo ống nước, đai treo quả bí, đai ôm omega, đai hai nửa, đai xiết inox đều do xưởng gia công trực tiếp, do vậy giá sản phẩm đai xiết tại D&D luôn có mức giá tốt nhất trên thị trường.
Cam kết cung cấp sản phẩm cơ khí, kim khí chất lượng tốt: Ngay từ khâu tuyển chọn nguyên vật liệu, đội ngũ nhân lực lành nghề cùng hệ thống máy móc hiện đại.
Nguyên liệu chất lượng, ổn định: Hoạt động lâu năm trong ngành cơ khí, D&D tự tin có nguồn nguyên liệu tốt, có thể duy trì hoạt động sản xuất lâu dài với số lượng lớn, phục vụ mọi nhu cầu của Nhà thầu, Công ty.
Nhận gia công sản phẩm cơ khí theo yêu cầu: Dựa vào bản vẽ mẫu chi tiết, D&D sẽ tiến hành nghiên cứu, sản xuất theo đơn đặt hàng của khách.
Quy trình làm việc chuyên nghiệp: Thể hiện từ khâu báo giá, sản xuất đến giao hàng, Cơ khí D&D luôn thực hiện nghiêm túc, chuyên nghiệp để đem lại lợi ích tốt nhất cho khách hàng.
Cơ khí D&D nhận đặt hàng và sản xuất các mặt hàng Đai xiết inox số lượng lớn. Đáp ứng tối đa các yêu cầu kỹ thuật và nhu cầu của khách hàng với giá thành hợp lý.
Tiêu chuẩn: DIN, JIS, BS
Độ dày: 0.6 mm
Chiều rộng: 12.7 mm
Chiều dài: 2.8 mm
Bạn có thể tham khảo thông số kỹ thuật của đai xiết qua bảng dưới đây:
Đường kính ống (mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều dày (mm) | Đường kính Min (mm) | Đường kính Max (mm) |
14-27 | 12 | 0.6 | 14 | 27 |
18-32 | 12 | 0.6 | 18 | 32 |
21-44 | 12 | 0.6 | 21 | 44 |
27-51 | 12 | 0.6 | 27 | 51 |
33-57 | 12 | 0.6 | 33 | 57 |
40-63 | 12 | 0.6 | 40 | 63 |
46-70 | 12 | 0.6 | 46 | 70 |
52-76 | 12 | 0.6 | 52 | 76 |
59-82 | 12 | 0.6 | 59 | 82 |
65-89 | 12 | 0.6 | 65 | 89 |
72-95 | 12 | 0.6 | 72 | 95 |
78-101 | 12 | 0.6 | 78 | 101 |
84-108 | 12 | 0.6 | 84 | 108 |
91-114 | 12 | 0.6 | 91 | 114 |
105-127 | 12 | 0.6 | 105 | 127 |
118-140 | 12 | 0.6 | 118 | 140 |
130-152 | 12 | 0.6 | 130 | 152 |
141-165 | 12 | 0.6 | 141 | 165 |
155-178 | 12 | 0.6 | 155 | 178 |
175-197 | 12 | 0.6 | 175 | 197 |
194-216 | 12 | 0.6 | 194 | 216 |
213-235 | 12 | 0.6 | 213 | 235 |
232-254 | 12 | 0.6 | 232 | 254 |
251-273 | 12 | 0.6 | 251 | 273 |
270-292 | 12 | 0.6 | 270 | 292 |
289-311 | 12 | 0.6 | 289 | 311 |
Bảng thông số kỹ thuật của đai xiết inox
Tùy từng công việc mà quý khách có thể chọn loại đai xiết và kích thước sao cho phù hợp với nhu cầu.
Quý khách cần tư vấn vui lòng liên hệ với D&D để được tư vấn cụ thể và chi tiết theo:
CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI D&D VIỆT NAM
Địa chỉ: Số 114 Nguyễn Đình Hoàn, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Hotline: 0928 137 678
Email: vattuphudnd@gmail.com
Website: https://vattuphudnd.vn